Tuy nhiên, thí sinh sẽ được quyền chọn môn có điểm thi cao nhất của kỳ thi THPT quốc gia và kết quả kỳ thi riêng để tạo thành tổ hợp cao điểm nhất để nâng cao cơ hội trúng tuyển. Ví dụ thí sinh có kết quả kỳ thi riêng là: Toán: 5, Hóa: 5, Sinh: 5 và kết quả thi THPT quốc gia Toán: 5, Hóa: 6, Sinh: 6 thì sẽ được quyền lấy điểm môn Hóa và Sinh cao nhất. Khi đó tổng điểm xét tuyển sẽ là 5 + 6+ 6 = 17 điểm. Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh cần phải đạt được để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
Với phương thức này, thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình chung của tổ hợp môn hoặc điểm trung bình chung cả năm đạt từ 6.0 trở lên. Riêng khối ngành Sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT. Cụ thể, khi xét tuyển vào ngành Dược hoặc Y đa khoa thí sinh phải đạt học lực Giỏi ở năm lớp 12 và đạt học lực Khá khi xét vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học.
Hồ sơ khi xét tuyển học bạ cần: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản sao học bạ THPT và bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Cách thức nộp hồ sơ: thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh theo đường bưu điện đến địa chỉ: Đại học Nguyễn Tất Thành - 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM. Ngoài ra, thí sinh có thể đăng ký trực tiếp tại: http://tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-online
Mức điểm trúng tuyển dự kiến cho 44 ngành đào tạo trình độ Đại học của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:
STT | Ngành học | Mã Ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa | 7720101 | 24 | B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | 15 | |
3 | Dược học | 7720201 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 15 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
6 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
7 | Vật lý y khoa | 7520403 | 15 | |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 | |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 | A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
13 | Tâm lý học | 7310401 | 15 | B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 15 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 15 | |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | |
19 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 7520118 | 15 | |
20 | Kế toán | 7340301 | 15 | |
21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 15 | |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | |
23 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 15 | |
24 | Luật Kinh tế | 7380107 | 15 | |
25 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | |
26 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 | |
27 | Marketing | 7340115 | 15 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
31 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 15 | |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 | D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
33 | Đông Phương Học | 7310608 | 15 | |
34 | Du lịch | 7810103 | 15 | C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | |
36 | Việt Nam học | 7310630 | 15 | |
37 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu |
38 | Kiến trúc | 7580101 | 15 | |
39 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | |
40 | Thanh nhạc | 7210205 | 15 | N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
41 | Piano | 7210208 | 15 | N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
42 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 7210234 | 15 | N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận |
43 | Quay phim | 7210236 | 15 | |
44 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 7210235 | 15 |