Điểm trúng tuyển của trường chia làm 3 nhóm chính: nhóm ngành có điểm trúng tuyển cao trên 19 điểm gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị nhân lực và Luật kinh tế; nhóm ngành có điểm trúng tuyển từ 17 điểm đến dưới 19 điểm, gồm Kinh tế học, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin; nhóm ngành có điểm thấp bằng điểm sàn hoặc cao hơn 1 chút (từ 15 điểm đến dưới 17 điểm) gồm Đông Nam Á, Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xậy dựng, Xã hội học và công tác xã hội.
Điểm chuẩn từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,40 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 19,00 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19,85 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 19,65 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 18,70 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | 15,00 | |
7 | 7310620 | Đông Nam á học | 16,70 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19,40 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 17,20 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20,65 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18,00 | |
12 | 7340201C | Tài chính–Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 15,25 | |
13 | 7340301 | Kế toán | 18,35 | |
14 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 15,25 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 18,20 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 19,50 | |
17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 16,10 | |
18 | 7380101 | Luật | 18,55 | Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 19,25 | Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm |
20 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 17,00 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,00 | |
22 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 15,00 | |
23 | 7480101 | Khoa học máy tính | 17,00 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18,25 | |
25 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15,00 | |
26 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 15,00 | |
27 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15,00 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | 15,00 |