Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM điểm chuẩn từ 20 - 24,75

Ngành công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất: 24,75. Kế đến là các ngành quản trị kinh doanh, kế toán, ngôn ngữ Anh… điểm chuẩn từ 22,75 - 22,85. Những ngành còn lại có điểm chuẩn từ 20-22,4 điểm.

Sáng nay 4-8, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn hệ ĐH bằng hình thức xét tuyển kết quả học bạ THPT.

Ngành công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất: 24,75. Kế đến là các ngành quản trị kinh doanh, kế toán, ngôn ngữ Anh… điểm chuẩn từ 22,75 - 22,85.

Những ngành còn lại có điểm chuẩn từ 20-22,4 điểm.  

Thí sinh không đạt hệ ĐH được trường xét chuyển sang hệ CĐ. Thí sinh có điểm từ 20 điểm và kết quả môn tiếng Anh lớp 12 từ 6.5 trở lên có nguyện vọng đăng ký chương trình chất lượng cao hệ ĐH liên hệ trực tiếp tại trường để đăng ký xét tuyển.  
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM điểm chuẩn từ 20 - 24,75 ảnh 1 Sáng nay 4-8, thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đến trường nhận giấy báo trúng tuyển
Thí sinh nhận giấy báo nhập học tại trường từ 8 giờ ngày 4-8 đến ngày 8-8.
Sau ngày 8-8, thí sinh không lên nhận giấy báo trực tiếp tại trường sẽ được nhà trường gửi về theo địa chỉ ghi trên bì thư do thí sinh nộp lúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Lịch nhập học từ ngày 6-8 đến ngày 21-8.  

Điểm chuẩn của hình thức xét tuyển điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia 2018 được nhà trường công bố vào tối ngày 5-8. Chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung được nhà trường công bố vào ngày 8-8.

>> Thông tin điểm chuẩn từng ngành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm

chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

24.75

2

Kế toán

7340301

22.75

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

21.00

4

Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP

7540110

21.75

5

Công nghệ may

7540204

21.5

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

22.25

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

22.85

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

21.00

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

22.40

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

20.00

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

21.00

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

21.00

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

21.00

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

22.75

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

21.75

16

Công nghệ Sinh học

7420201

21.80

17

Công nghệ Thông tin

7480201

21.80

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

21.60

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

20.00

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

20.00

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

21.00

22

An toàn thông tin

7480202

20.00

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

20.00

Tin cùng chuyên mục