Điểm chuẩn ngành Công nghệ Thực phẩm cao điểm nhất: 18,75. Kế đến là các ngành Ngôn ngữ Anh: 18 điểm, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành cùng 17 điểm. Những ngành còn lại có điểm chuẩn từ 15 đến 16,75 điểm. được tính cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên.
Thí sinh không đạt hệ đại học được trường xét chuyển sang hệ cao đẳng. Thí sinh có điểm học bạ THPT từ 20 điểm, hoặc điểm thi THPT quốc gia từ 16 điểm trở lên có nguyện vọng đăng ký chương trình chất lượng cao hệ đại học liên hệ trực tiếp tại trường để đăng ký xét tuyển.
Trường dự kiến xét nguyện vọng bổ sung cho tất cả các ngành đại học, chỉ tiêu và hình thức xét tuyển cụ thể được nhà trường công bố vào ngày 8-8.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Xét điểm thi THPT quốc gia | ||||
1 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 18.75 | |
2 | Kế toán | 7340301 | 17.00 | |
3 | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 16.00 | |
4 | Đảm bảo Chất lượng và ATTP | 7540110 | 17.00 | |
5 | Công nghệ may | 7540204 | 16.75 | |
6 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 17.00 | |
7 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 17.00 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | 16.00 | |
9 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17.00 | |
10 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 7540105 | 15.00 | |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 16.00 | |
12 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 7720499 | 16.50 | |
13 | Khoa học Chế biến Món ăn | 7720498 | 16.25 | |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.00 | |
15 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 17.00 | |
16 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 16.50 | |
17 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 16.50 | |
18 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 16.00 | |
19 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | 15.00 | |
20 | Công nghệ Vật liệu | 7510402 | 15.00 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 16.00 | |
22 | An toàn thông tin | 7480202 | 16.00 | |
23 | Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 | 15.00 |