Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM điểm chuẩn cao nhất 18,75

Chiều nay 5-8, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) hệ đại học năm 2018 với phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia 2018.

 Điểm chuẩn ngành Công nghệ Thực phẩm cao điểm nhất: 18,75. Kế đến là các ngành Ngôn ngữ Anh: 18 điểm, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm, Quản trị  dịch vụ du lịch và Lữ hành cùng 17 điểm. Những ngành còn lại có điểm chuẩn từ 15 đến 16,75 điểm. được tính cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM điểm chuẩn cao nhất 18,75 ảnh 1 Thí  sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
 Thí sinh trúng tuyển nộp giấy chứng nhận điểm thi bản chính về trường trước 17 giờ ngày 12-8. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi về trường bằng hình thức chuyển phát nhanh. Thí sinh nhận giấy báo nhập học tại trường từ 10 giờ ngày 6-8. Sau ngày 8-8 thí sinh không lên nhận giấy báo trực tiếp tại trường sẽ được nhà trường gửi về theo địa chỉ ghi trên bì thư do thí sinh nộp lúc nộp hồ sơ xét tuyển. Lịch nhập học từ ngày 6 đến ngày 21-8-2018, làm việc cả ngày thứ 7 và sáng chủ nhật.

Thí sinh không đạt hệ đại học được trường xét chuyển sang hệ cao đẳng. Thí sinh có điểm học bạ THPT từ 20 điểm, hoặc điểm thi THPT quốc gia từ 16 điểm trở lên có nguyện vọng đăng ký chương trình chất lượng cao hệ đại học liên hệ trực tiếp tại trường để đăng ký xét tuyển.  

Trường dự kiến xét nguyện vọng bổ sung cho tất cả các ngành đại học, chỉ tiêu và hình thức xét tuyển cụ thể được nhà trường công bố vào ngày 8-8.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm

chuẩn

Xét điểm thi THPT quốc gia

1

Công nghệ Thực phẩm

7540101

18.75

2

Kế toán

7340301

17.00

3

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

16.00

4

Đảm bảo Chất lượng và ATTP

7540110

17.00

5

Công nghệ may

7540204

16.75

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

17.00

7

Quản trị Kinh doanh

7340101

17.00

8

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

16.00

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

17.00

10

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

15.00

11

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

16.00

12

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

16.50

13

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

16.25

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

18.00

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

17.00

16

Công nghệ Sinh học

7420201

16.50

17

Công nghệ Thông tin

7480201

16.50

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

16.00

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

15.00

20

Công nghệ Vật liệu

7510402

15.00

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

16.00

22

An toàn thông tin

7480202

16.00

23

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

15.00

Tin cùng chuyên mục