Theo đó, mức điểm xét tuyển của trường từ 13-15,5 điểm tùy theo từng ngành. Trong đó, ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Trường sẽ công bố điểm trúng tuyển trước 17 giờ ngày 6-8. Thí sinh nhập học trong thời gian từ ngày 6 đến ngày 12-8 tại Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, TPHCM; Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM và Cơ sở 3: 613 Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TPHCM.
Ngoài xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia 2018, trường còn sử dụng phương thức xét tuyển học bạ THPT từ nay đến hết ngày 25-7.
Trường có nhiều chính sách cho thí sinh xét tuyển học bạ THPT như:
- Chương trình “Đồng hành cùng Tân sinh viên 2018” cho thí sinh xét tuyển - nhập học bằng học bạ, ưu đãi 30% phí học kỳ 1 đến hết ngày 25-7; tặng 1 bộ đồng phục thể dục giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, 1 balô, 1 mũ bảo hiểm, 1 áo thun, 1 áo mưa; miễn phí một số dịch vụ sinh viên như giữ xe, phí cấp thẻ sinh viên lần đầu, lễ phục tốt nghiệp, phí cấp bảng điểm, phí đăng ký giấy xác nhận sinh viên, sổ tay sinh viên… (tổng trị giá gói dịch vụ miễn phí toàn khóa: 3.700.000 đồng).
- Chương trình cho vay học phí “HEDU – kết nối niềm tin”hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0 đồng.
- Học bổng “Trái tim Hùng Hậu”gồm Chắp cánh ước mơ, Khuyến học, Đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho thí sinh trúng tuyển, nhập học là 2,5 tỷ đồng.
- Học bổng “Hoàng Như Mai” được sáng lập ra dành riêng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường ĐH Văn Hiến tại:
website www.tuyensinh.vhu.edu.vn
Hoặc số điện thoại tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568
Email: tuyensinh@vhu.edu.vn
>> Thông tin điểm xét tuyển cụ thể từng ngành như sau:
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển |
1. | Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin, Mạng máy tính | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 13.5 |
2. | Kỹ thuật điện tử - viễn thông:Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | 14.0 | |
3. | Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án,Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng. | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 13.0 |
4. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán,Văn, Địa | 13.0 |
5. | Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn | 7810201 | 13.5 | |
6. | Xã hội học:Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 13.0 |
7. | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 13.5 |
8. | Văn học:Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trịvăn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 13.0 |
9. | Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam | 7310630 | 15.5 | |
10. | Văn hóa học : Vănhóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | 15.5 | |
11. | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 13.0 |
12. | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 14.0 | |
13. | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | 13.5 | |
14. | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | 15.0 | |
15. | Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 13.0 |
16. | Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. | 5.0 |
17. | Piano | 7210208 | 5.0 |