+ Ủng hộ phòng chống dịch Covid-19 là 75 tỷ 466 triệu đồng (tiền mặt: 58 tỷ 783 triệu đồng và hàng hóa trị giá 16 tỷ 683 triệu đồng).
+ Ủng hộ đồng bào bị hạn hán xâm nhập mặn là hơn 10 tỷ 763 triệu đồng.
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TPHCM đã phối hợp Sở Y tế, Bộ Tư lệnh TPHCM phân phối tiền, hàng hóa, với tổng giá trị là 25 tỷ 896 triệu đồng. Trong đó:
* Đã chi hỗ trợ bằng tiền mặt 9 tỷ 213 triệu đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ số tiền 8 tỷ 960 triệu đồng cho 11.947 người bán vé số lưu động gặp khó khăn do tạm dừng phát hành xổ số kiến thiết.
- Hỗ trợ 202 triệu 920 ngàn đồng cho khu cách ly của Khu ký túc xá Đại học quốc gia và trường Đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM.
- 50 triệu đồng tiếp sức cho đội ngũ y bác sĩ đang làm nhiệm vụ tại Khu cách ly (khu A) trường Quân sự Quân khu 7.
* Về hàng hóa, đã phân phối với tổng giá trị là 16 tỷ 683 triệu đồng, gồm các thiết bị y tế (phòng áp lực âm, bộ test xét nghiệm, giường bệnh, chuông cửa camera thông minh, đồ bảo hộ y tế, ti vi…) và hàng hóa, nhu yếu phẩm, trái cây.... đến các cơ sở điều trị, các bệnh viện dã chiến, các khu cách ly, các y, bác sĩ, lực lượng tình nguyện, nhân viên phục vụ công tác phòng, chống dịch và những người cách ly, gồm: 1.765 bộ test kit, 6.000 gói cháo dinh dưỡng, 10.000 cháo tươi, 1.000 gói cháo baby, 300 chai nước mắm Bảo Việt, 14.000 tuyp gel rửa tay, 300 mặt nạ y tế, 15.000 phần bánh Bibica, 100 hộp UPSAC, 800 thùng + 770 hộp cà Phê các loại, 1.500 thùng nước tinh khiết và 122.700 khẩu trang kháng khuẩn các loại, 100 thùng mì, 2.000 thùng nước bổ dưỡng, 20.000 chai dầu ăn 01 lít, 10 tấn gạo, 20.000 chai nước tương (500ml), 40.000 hộp sữa nguyên kem, 153.600 hộp sữa Fami, 28 thùng dĩa giấy trắng, 400 thùng nước tía tô nha đam, 267 chai nước muối sinh lý, 150 thùng táo, 150 thùng nho, 5 tấn bưởi, 885 kg chuối, 35 thùng ngũ cốc ăn sáng, 1.246 thùng Nestle milo và Nescafé các loại, sản phẩm sữa Vinamilk các loại…
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có thể tiếp tục ủng hộ bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản về:
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TPHCM, số 55 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, quận 1. Điện thoại: 028.38223212; 028.38239273. Số Tài khoản (VNĐ): 000 870 406 001 484 / Số Tài khoản (USD): 000 884 006 000 239 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank), chi nhánh Bình Chánh, PGD Kỳ Hòa, TPHCM.
- Hoặc tài khoản tiếp nhận: Báo Sài Gòn Giải Phóng, số tài khoản: 31010000231438 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh TPHCM.
Nội dung chuyển khoản vui lòng ghi rõ: Ủng hộ phòng, chống dịch Covid-19 hoặc ủng hộ hạn hán, xâm nhập mặn.
Danh sách ủng hộ phòng chống dịch Covid-19 trong ngày 7-4:
TT | Đơn Vị, Cá Nhân | Số tiền (đ) |
1. | CTY CP TAP DOAN HUNG THINH | 500.000.000 |
2. | Hội ngành Cửa Việt Nam | 228.000.000 |
3. | Hội thánh Phúc âm toàn vẹn VN, 166 Phùng Văn Cung, P.4, Q. Phú Nhuận | 200.000.000 |
4. | UB.MTTQ huyện Nhà Bè | 117.791.200 |
5. | LE HONG SUONG -CTY TNHH DV TM VA XD PHUONG THAO | 100.000.000 |
6. | Công ty TNHH Vĩnh Thiên Trường, 108 Trần Quang Cơ, Q. Tân Phú | 100.000.000 |
7. | UB MTTQ VN Quận 3 | 50.313.000 |
8. | UB MTTQ VN Quận 6 | 37.611.000 |
9. | Hội Nước và Môi trường Thành phố, 224 Điện Biên Phủ, Q.3 | 30.000.000 |
10. | Đặng Thị Trang và những người bạn, 21-23 Nguyễn Biểu, P.1, Q.5 | 25.000.000 |
11. | UB MTTQ VN Quận 11 | 23.848.700 |
12. | VUONG TRONG BINH 11 LE NGO CAT, P7, Q3 | 22.500.000 |
13. | TRAN THI THANH HUONG | 10.000.000 |
14. | CTY CP CO KHI VA NHOM KINH ANH VIET | 10.000.000 |
15. | Nguyễn Thị Thu Lê, 247 Nguyễn Thượng Hiền, P.6, Q. Bình Thạnh | 10.000.000 |
16. | Phạm Thị Xuân Lan, 1B1 KP5, P. An Phú, Q.2 | 10.000.000 |
17. | Doan CCHC1 NGUYỄN THỊ KIM HUỆ | 5.201.810 |
18. | PHAM LE PHUONG THAO | 5.000.000 |
19. | Công ty CP Đầu tư Công nghệ Trung Thành | 5.000.000 |
20. | Huỳnh Thanh Sơn, 144/12A/14B Điện Biên Phủ, P.25, Q. Bình Thạnh | 5.000.000 |
21. | Công ty TNHH Kế toán và Tư vấn V.L.C, 628 Lê Hồng Phong, P.10, Q.10 | 5.000.000 |
22. | NGUYEN VAN TAI | 3.000.000 |
23. | Chi bộ khoa Quản trị Luật - Đảng bộ trường ĐH Nguyễn Tất Thành | 2.750.000 |
24. | Huỳnh Công Minh, 118/83D4 Bạch Đằng, P.24, Q. Bình Thạnh | 2.500.000 |
25. | Lê Văn Dinh, Khu B, Làng Đại học, Ấp 3, Phước Kiển, Nhà Bè | 2.000.000 |
26. | Nguyễn Thị Trà My, Q.Thủ Đức | 2.000.000 |
27. | Nguyễn Ngọc Kỷ, Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH, CA TPHCM | 2.000.000 |
28. | PHAM DUC HIEP141/97/20, P. 04, Q.8 | 1.500.000 |
29. | Nguyễn Thiện Đức, 638/26/10 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân | 1.500.000 |
30. | Lê Văn Tiền, 155/40 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh | 1.500.000 |
31. | Nguyễn Đình Chức, Công ty 59 | 1.500.000 |
32. | Hoi Phu Nu Phong PC02 CATPHCM | 1.000.000 |
33. | NGUYEN THI CAM BINH | 1.000.000 |
34. | NGUYEN NGOC HUONG 56 CAO LO, P4, | 1.000.000 |
35. | PHAM HONG THANG | 1.000.000 |
36. | TRAN THI LAN | 1.000.000 |
37. | CTY CP THUC PHAM & THUC UONG VIETTK | 1.000.000 |
38. | NGUYEN CONG DUY CT TNHH SCHNEIDER ELE | 1.000.000 |
39. | TRẦN THỊ PHƯƠNG ÁNH | 1.000.000 |
40. | LE THI DIEU HUYEN | 1.000.000 |
41. | Mai Thị Thanh Dung, 226 Nguyễn Thiện Thuật, P.3, Q.3 | 1.000.000 |
42. | Đặng Công Bằng, 7c Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1 | 1.000.000 |
43. | Chị Linh, 43 Thuận Kiều, P.12, Q.5 | 1.000.000 |
44. | Hồ Ngọc Minh Cương, 297/5 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11 | 1.000.000 |
45. | Châu Thị Kim, Châu Thị Hòa, 771/11 Đường số 5, P. An Phú, Q.2 | 1.000.000 |
46. | Lê Thị Hồng Tuyền, 22A Nguyễn Xí, P.26, Q. Bình Thạnh | 1.000.000 |
47. | Nguyễn Thị Mai, 228B Thái Phiên, P.8, Q.11 | 1.000.000 |
48. | Cô Hương, 146 Phạm Văn Đồng, P.3, Q.Gò Vấp | 800.000 |
49. | LE XUAN HUNG AP CHO,XA TAN PHU TRUNG | 500.000 |
50. | LE THI HONG HAO | 500.000 |
51. | DO THU HA | 500.000 |
52. | NGUYEN THI NGOC LOAN 0903667878 | 500.000 |
53. | LY NGOC HANH 78/3B KP1, P. TAN THUAN | 500.000 |
54. | TRAN THI NHU NGOC | 500.000 |
55. | NGUYEN DANG MINH PHUOC 76 NGUYEN LAM | 500.000 |
56. | NGUYEN TRONG NGHIA | 500.000 |
57. | NGUYEN KIM CHAU | 500.000 |
58. | TRAN THI THANH HUYEN | 500.000 |
59. | NGUYEN ANH TUAN | 500.000 |
60. | Anh Nhân, Khu B, Làng Đại học, Ấp 3, Phước Kiển, Nhà Bè | 500.000 |
61. | Anh Khôi, Khu B, Làng Đại học, Ấp 3, Phước Kiển, Nhà Bè | 500.000 |
62. | Nguyễn Quốc Dũng, 44 Bis Phan Liêm, P. Đa Kao, Q.1 | 500.000 |
63. | Nguyễn Tấn Hưng, 109 Nguyễn Thái Học, Q.1 | 500.000 |
64. | NGUYEN THUY SONG TRA | 300.000 |
65. | TRINH HONG PHUONG | 300.000 |
66. | NGUYEN THI KIM TUYEN | 300.000 |
67. | NGUYEN KIEN QUOC | 250.000 |
68. | TRAN THI KIM QUY | 250.000 |
69. | LE AN NHIEN 0777774945 | 250.000 |
70. | VO NGUYEN MINH TRI 0906826016 | 250.000 |
71. | SLEN LIEN KIM 0906654288 | 200.000 |
72. | HUYNH THI XUAN VINH | 200.000 |
73. | LE DIEM HUONG CHUNG CU LE THANH | 200.000 |
74. | PHAN HONG VAN | 200.000 |
75. | TRAN NGOC THUY VAN 238 (LAU 2) | 200.000 |
76. | NGUYEN ICH VIET | 200.000 |
77. | TRINH DU LINH | 200.000 |
78. | TRAN NGOC CUONG | 150.000 |
79. | NGUYEN CANH CHINH | 100.000 |
80. | NGUYEN THUY NGOC HAN 19A DUONG 3/2 | 100.000 |
81. | TRAN THANH DAT CTY TNHH SENTIFI VIET | 100.000 |
82. | TRIEU THI NGHIEM 0936803233 | 100.000 |
83. | PHAM THI PHUONG TUYEN 0907409621 | 100.000 |
84. | NGUYEN THI KIM QUY | 100.000 |
85. | NGUYEN THI NGOC ANH | 50.000 |
86. | PHAM VAN DONG 67/99 NGUYEN THI TU | 50.000 |
87. | NGUYEN HOANG TRUNG KIEN | 20.000 |
88. | Tập thể, cá nhân không tên | 168.777.000 |
Cộng | 1.717.762.710 |
Danh sách ủng hộ đồng bào bị thiệt hại do hạn hán, xâm nhập mặn trong ngày 7-4:
TT | Đơn Vị, Cá Nhân | Tổng Giá Trị (đ) |
1. | CTY CP DUOC PHAM HUONG VIET | 200.000.000 |
2. | Công ty TNHH Vĩnh Thiên Trường, 108 Trần Quang Cơ, Q. Tân Phú | 100.000.000 |
3. | Hội thánh Phúc âm toàn vẹn VN, 166 Phùng Văn Cung, P.4, Q. Phú Nhuận | 50.000.000 |
4. | UB MTTQ VN Quận 3 | 31.845.000 |
5. | VUONG TRONG BINH 11 LE NGO CAT, P7, Q3 | 22.500.000 |
6. | UB.MTTQ huyện Nhà Bè | 19.860.000 |
7. | UB MTTQ VN Quận 11 | 13.282.900 |
8. | UB MTTQ VN Quận 6 | 11.650.000 |
9. | Công ty TNHH Kế toán và Tư vấn V.L.C, 628 Lê Hồng Phong, P.10, Q.10 | 5.000.000 |
10. | Hội Nước và Môi trường Thành phố, 224 Điện Biên Phủ, Q.3 | 3.000.000 |
11. | Huỳnh Công Minh, 118/83D4 Bạch Đằng, P.24, Q. Bình Thạnh | 2.500.000 |
12. | PHAN THI PHUONG ANH 11 TU CUONG | 2.000.000 |
13. | LE THANH MINH TAM | 1.500.000 |
14. | NGUYEN THI CAM BINH | 1.000.000 |
15. | NGUYEN NGOC HUONG 56 CAO LO, P4, Q8 | 1.000.000 |
16. | TRAN THI LAN | 1.000.000 |
17. | TRẦN THỊ PHƯƠNG ÁNH | 1.000.000 |
18. | NGUYEN THI THANH THUY | 1.000.000 |
19. | Nguyễn Thiện Đức, 638/26/10 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân | 1.000.000 |
20. | Châu Thị Kim, Châu Thị Hòa, 771/11 Đường số 5, P. An Phú, Q.2 | 1.000.000 |
21. | Lê Thị Hồng Tuyền, 22A Nguyễn Xí, P.26, Q. Bình Thạnh | 1.000.000 |
22. | Nguyễn Thị Mai, 228B Thái Phiên, P.8, Q.11 | 1.000.000 |
23. | PHAM DUC HIEP141/97/20, P 04, Q8 | 500.000 |
24. | TRAN NGOC DAN | 500.000 |
25. | DO THU HA | 500.000 |
26. | HỒ NGỌC QUANG | 500.000 |
27. | Nguyễn Quốc Dũng, 44 Bis Phan Liêm, P. Đa Kao, Q.1 | 500.000 |
28. | Nguyễn Tấn Hưng, 109 Nguyễn Thái Học, Q.1 | 300.000 |
29. | NGUYEN KIEN QUOC | 250.000 |
30. | LE AN NHIEN 0777774945 | 250.000 |
31. | VU THI PHUONG THANH, 89/17 VUON CHUOI | 200.000 |
32. | TRINH HONG PHUONG | 200.000 |
33. | HO THI KIM BINH 1231/14 ,P BINH CHIEU | 200.000 |
34. | NGUYEN QUANG HUY | 200.000 |
35. | BUI BICH LAN A1-15 DUONG NOI KHU 2 | 200.000 |
36. | NGUYEN NGOC LAN ANH | 150.000 |
37. | LUU KIM ANH | 100.000 |
38. | NGUYEN MINH NGAN 041 DUONG SO 2 | 100.000 |
39. | TRAN THANH DAT CTY TNHH SENTIFI VIET | 100.000 |
40. | NGUYEN NHU HAI | 100.000 |
41. | DAO ANH KHOA | 100.000 |
42. | TRIEU THI NGHIEM 0936803233 | 100.000 |
43. | PHAM THI PHUONG TUYEN 0907409621 | 100.000 |
44. | HUYNH NGOC HUYEN | 100.000 |
45. | NGUYEN THI NGOC ANH | 50.000 |
46. | VU MINH TRANG | 50.000 |
47. | NGUYEN PHUOC LAM 897706 | 3.000.000 |
48. | DO XUAN SON 454928 Be Thien Phu Khanh My | 300.000 |
49. | MAN VAN UY 526679 | 10.000.000 |
50. | VO THUY TIEN 82409 | 200.000 |
51. | PHAM THI MUA 001370406083310 | 200.000 |
52. | PHAM THUY THUY VY 148390 ba Vo thi Ha | 2.000.000 |
53. | TRAN QUOC KHANH 321699 | 300.000 |
54. | TRAN VU BAO ANH 401569 | 200.000 |
55. | TRAN QUANG TUAN 713009 | 1.000.000 |
56. | NGUYEN THI HONG HOA 001370406065267 | 1.000.000 |
57. | BUI CONG HUAN 864333 | 200.000 |
Cộng | 495.887.900 |