Về phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, ngành Y khoa dẫn đầu với điểm trung bình bọc bạ là 8,5 điểm (tổng điểm 3 môn Lý – Hóa – Sinh là 25,5 điểm) và điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức là 850 điểm/1.200 điểm.
Ngành có điểm chuẩn cao thứ 2 là ngành Dược học với 8 điểm (tổng điểm 3 môn Lý – Hóa – Sinh là 24 điểm) và điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm.
Các ngành còn lại có điểm trung bình 3 môn từ 6 – 6,5 điểm và điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Tên trường, Ngành học | Mã Ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | ||
Điểm trung bình 3 môn xét học bạ | Điểm ĐGNL ĐHQG | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | 8.5 | 850 | |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | 6.5 | 600 | |
3 | Dược học | 7720201 | 8 | 600 | |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 6.5 | 600 | |
5 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 6 | 600 | |
6 | Vật lý y khoa | 7520403 | 6 | 600 | |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 600 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 6.5 | 600 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 6 | 600 | |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6 | 600 | |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 | 600 | |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 6 | 600 | |
13 | Tâm lý học | 7310401 | 6 | 600 | |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 6 | 600 | |
15 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 6 | 600 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 6 | 600 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 6 | 600 | |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6 | 600 | |
19 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 7520118 | 6 | 600 | |
20 | Kế toán | 7340301 | 6 | 600 | |
21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 6 | 600 | |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6 | 600 | |
23 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 6 | 600 | |
24 | Luật Kinh tế | 7380107 | 6 | 600 | |
25 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6 | 600 | |
26 | Thương mại điện tử | 7340122 | 6 | 600 | |
27 | Marketing | 7340115 | 6 | 600 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 6 | 600 | |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6 | 600 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 600 | |
31 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 6 | 600 | |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 6 | 600 | |
33 | Đông Phương Học | 7310608 | 6 | 600 | |
34 | Du lịch | 7810103 | 6 | 600 | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 6 | 600 | |
36 | Việt Nam học | 7310630 | 6 | 600 | |
37 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6 | 600 | |
38 | Kiến trúc | 7580101 | 6 | 600 | |
39 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 6 | 600 | |
40 | Thanh nhạc | 7210205 | 6 | 600 | |
41 | Piano | 7210208 | 6 | 600 | |
42 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 7210234 | 6 | 600 | |
43 | Quay phim | 7210236 | 6 | 600 | |
44 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 7210235 | 6 | 600 |