Ngành Y đa khoa Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có điểm chuẩn cao nhất

Ngày 4-7, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12 của các bạn thí sinh tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước và phương thức xét điểm theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đầu tư nhiều trang thiết bị thực hành, thực tập cho sinh viên
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đầu tư nhiều trang thiết bị thực hành, thực tập cho sinh viên

Về phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, ngành Y khoa dẫn đầu với điểm trung bình bọc bạ là 8,5 điểm (tổng điểm 3 môn Lý – Hóa – Sinh là 25,5 điểm) và điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức là 850 điểm/1.200 điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao thứ 2 là ngành Dược học với 8 điểm (tổng điểm 3 môn Lý – Hóa – Sinh là 24 điểm) và điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm.

Các ngành còn lại có điểm trung bình 3 môn từ 6 – 6,5 điểm và điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm.

Ngành Y đa khoa Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có điểm chuẩn cao nhất ảnh 1 Sinh viên Trường ĐH Nguyễn Tất Thành trong giờ học 
Thời gian đăng ký thủ tục nhập học bắt đầu từ ngày 6-7.
Nơi làm thủ tục nhập học là Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tại địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TPHCM.
Thủ tục nhập học gồm: giấy báo trúng tuyển do trường cấp (bản chính); bản sao công chứng học bạ THPT; bản sao công chứng giấy khai sinh; bản sao công chứng CMND; bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; 2 ảnh 3x4 mới chụp trong vòng 6 tháng; các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có); giấy chuyển sinh hoạt Đảng hoặc sổ sinh hoạt Đoàn (nếu có).
Giấy báo trúng tuyển sẽ được nhà trường chuyển trực tiếp theo địa chỉ đăng ký trên hồ sơ (chuyển phát nhanh theo đường bưu điện) hoặc có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ lớp 12 với các đợt từ nay đến ngày 3-9.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Tên trường, Ngành học

Mã Ngành

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Điểm trung bình 3 môn xét học bạ

Điểm ĐGNL ĐHQG

1

Y khoa

7720101

8.5

850

2

Y học dự phòng

7720110

6.5

600

3

Dược học

7720201

8

600

4

Điều dưỡng

7720301

6.5

600

5

Kỹ thuật Y sinh

7520212

6

600

6

Vật lý y khoa

7520403

6

600

7

Công nghệ sinh học

7420201

6

600

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

6.5

600

9

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

7510401

6

600

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

6

600

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

6

600

12

Quan hệ công chúng

7320108

6

600

13

Tâm lý học

7310401

6

600

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

6

600

15

Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

6

600

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

6

600

17

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

6

600

18

Công nghệ thông tin

7480201

6

600

19

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

7520118

6

600

20

Kế toán

7340301

6

600

21

Tài chính – ngân hàng

7340201

6

600

22

Quản trị kinh doanh

7340101

6

600

23

Quản trị Nhân lực

7340404

6

600

24

Luật Kinh tế

7380107

6

600

25

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

6

600

26

Thương mại điện tử

7340122

6

600

27

Marketing

7340115

6

600

28

Quản trị khách sạn

7810201

6

600

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

6

600

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

6

600

31

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

6

600

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

6

600

33

Đông Phương Học

7310608

6

600

34

Du lịch

7810103

6

600

35

Truyền thông đa phương tiện

7320104

6

600

36

Việt Nam học

7310630

6

600

37

Thiết kế đồ họa

7210403

6

600

38

Kiến trúc

7580101

6

600

39

Thiết kế nội thất

7580108

6

600

40

Thanh nhạc

7210205

6

600

41

Piano

7210208

6

600

42

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

7210234

6

600

43

Quay phim

7210236

6

600

44

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

7210235

6

600

Tin cùng chuyên mục