Cụ thể, vị trí 1, đường Phan Văn Khỏe (đoạn Ngô Nhân Tịnh - Mai Xuân Thưởng) phường 2 là 3,344.
Vị trí 1, đường Bãi Sậy (đoạn Ngô Nhân Tịnh - Bình Tiên) phường 1 là 3,367.
Vị trí 1, đường Chu Văn An (đoạn Lê Quang Sung - Bãi Sậy) phường 2 là 3,170.
Vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Phạm Đình Hổ - Phan Văn Khỏe và Phạm Đình Hổ - Bãi Sậy phường 1 và 2 là 3,508.
Vị trí 1, tiếp giáp 2 mặt tiền đường Chu Văn An - Phan Văn Khỏe và Chu Văn An - Bãi Sậy phường 1 và 2 là 3,438.
Vị trí 1, đường Phan Văn Khỏe và mặt hẻm xi măng, độ rộng dưới 3m (đường Phan Văn Khỏe đoạn Ngô Nhân Tịnh - Mai Xuân Thưởng) phường 2 là 3,488.
Vị trí 1, đường Bãi Sậy và mặt hẻm đường Bãi Sậy, hẻm xi măng, độ rộng dưới 3m (đoạn Ngô Nhân Tịnh – Mai Xuân Thưởng) phường 1 là 3,526.
Vị trí 4, đường Bãi Sậy, hẻm xi măng, độ sâu dưới 100m (đoạn Ngô Nhân Tịnh - Bình Tiên) phường 1 là 3,690.
Vị trí 4, đường Phan Văn Khỏe, hẻm xi măng, độ sâu dưới 100m (đoạn Ngô Nhân Tịnh - Mai Xuân Thưởng) phường 2 là 3,635.
Vị trí nhà không đường vào đường Phan Văn Khỏe, độ sâu dưới 100m (đoạn Ngô Nhân Tịnh – Mai Xuân Thưởng) phường 2 là 3,270.
Cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất ở đường Kinh Dương Vương (vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường) là 4,020; đường Kinh Dương Vương là 3,655; đường Lê Cơ từ 4,447 đến 4,521 tùy theo vị trí.
Đối với đất sản xuất, kinh doanh trên đường Kinh Dương Vương (tiếp giáp hai mặt tiền đường), hệ số điều chỉnh giá đất là 4,447 và trên đường Lê Cơ là 3,424. Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm là 20,195.