Theo đó, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn.
Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn.
Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 9 đến ngày 16-8. Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, số 1 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí &ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).
1. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyến | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 18.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 17 | 18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn | C01 | |||||
3 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24 | 18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 22 | 18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn | C01 |
2. Trường Đại học Nông Lâm (DHL)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyến | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
1 | Lâm học | 7620201 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 30 | 18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | C13 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
2 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 15 | 18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | C13 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | C13 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
4 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 10 | 20.15 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | C13 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
5 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 20 | 18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | C13 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
6 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 15 | 18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | C13 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
7 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
8 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
9 | Nông học | 7620109 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 15 | 18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
11 | Khoa học đất | 7620103 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 15 | 18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||||
12 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 18.35 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
13 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 20.25 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
14 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 18.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
15 | Bất động sản | 7340116 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
16 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 10 | 18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 |