CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2005 – 2006 CỦA CÁC TRƯỜNG KHỐI THPT TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM

LTS: Theo Sở GD – ĐT TP Hồ Chí Minh, năm học 2005 – 2006 sẽ có gần 34.500 học sinh (HS) đựơc tuyển vào lớp 10 hệ công lập (57,4%), 17.805 HS vào học hệ bán công (29,7%) và 7.730 HS vào các trường dân lập, tư thục (12,9%). Chọn trường nào trong tổng số hơn 100 trường THPT ở thành phố không phải điều đơn giản. Để tạo điều kiện cho cha mẹ học sinh đăng ký 4 nguyện vọng ưu tiên phù hợp với năng lực của HS, Báo SGGP xin giới thiệu chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 của các trường trong năm học 2005 – 2006.

 
Trường Dân lập ( THPT DL )
MT Q TRƯỜNG Địa chỉ SỐ LỚP TUYỂN SỐ HỌC SINH TUYỂN
DL TS DL TS
01HC01 1 Đăng Khoa 83A Nguyễn Thái Học 8 8 260 260
03HC01 3 Hồng Hà 121 Lý Chính Thắng 5 5 200 200
03HC02 3 Huỳnh Thúc Kháng 4 Tú Xương 4 4 150 150
03HC03 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm 13 Kỳ Đồng 3 3 105 105
05HC01 5 An Đông 91 Nguyễn Chí Thanh 8 8 400 400
05HC02 5 Thăng Long 114-116 HThượng LÔng 4 4 160 160
06HC01 6 Phan Bội Châu 241/17 Ng Văn Luông 6 6 270 270
10HC01 10 Nhân Trí 59-63 Sư Vạn Hạnh 3 3 100 100
13HC01 BT Đông Đô 12B Nguyễn Hữu Cảnh 3 3 100 100
13HC02 BT Hưng Đạo 103 Nguyễn Văn Đậu 8 8 400 400
13HC03 TP Hồng Đức 17A Cộng Hòa 14 14 630 630
13HC04 TB Nguyễn Khuyến 132 Cộng Hòa 25 25 1125 1125
14HC01 GV Hermann Gmeiner Làng SOS 2 2 90 90
14HC02 GV Bắc Sơn 112/5 Nguyễn Thái Sơn 5 5 200 200
14HC03 GV Phạm Ngũ Lão 6 Phạm Ngũ Lão 4 4 100 100
15HC01 PN Quốc Tế 305 Nguyễn Trọng Tuyển 2 2 90 90
15HC02 PN Duy Tân 149/2 Trần Huy Liệu 3 3 120 120
16HC01 PN Việt Thanh 10 Trần Huy Liệu 5 5 150 150
16HC02 TB Thái Bình 236/10 Ng Thái Bình 3 3 90 90
16HC03 TB Thanh Bình 192/16 NgThái Bình 6 6 240 240
16HC04 TB Hòa Bình 18AB Bàu Cát 10 10 450 450
17HC01 Phương Nam KP 6 - P.Trường Thọ 10 10 400 400
23HC01 TP Nhân Văn 16/3 Tân kỳ Tân quý 4 4 160 160
23HC02 TP Nguyễn Trãi 380 Văn Cao 4 4 160 160
24HC01 BTA Ngôi Sao An Lạc 3 3 120 120
      TỔNG 152 152 6270 6270
 
Trường Tư thục ( THPT TT )
MT Q TRƯỜNG Địa chỉ SỐ LỚP TUYỂN SỐ HỌC SINH TUYỂN
DL TS DL TS
03HD01 9 Ngô Thời Nhiệm Ấp Nam Hòa- P.P/Long A 6 6 180 180
05HD01 5 Khai Trí Nguyễn Trãi 2 2 60 60
10HD01 10 Vạn Hạnh 781E Lê Hồng Phong 10 10 360 360
16HD01 TB Trương Vĩnh Ký 43 Bành Văn Trân 10 10 400 400
14HC04 GV Phan Huy Ích 83/1 Phạm Văn Chiêu 5 5 100 100
24HD01 BTA Phan Châu Trinh Bình Trị Đông 8 8 360 360
      TỔNG 41 41 1460 1460
 
Trường Bán công ( THPT BC )
MT Q TRƯỜNG Địa chỉ SỐ LỚP TUYỂN SỐ HỌC SINH TUYỂN
BC TS BC CL
01FB01 1 Ten Lơ Man 8 Trần Hưng Đạo 15 15 675 675
01FB02 1 Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc 8 8 360 360
03FB01 3 Marie Curie 159 NKỳ Khởi Nghĩa 20 20 1000 1000
03HB01 3 Nguyễn Thị Diệu 12 Trần Quốc Toản 8 8 360 360
05FB01 5 Trần Khai Nguyên 225 Ng Tri Phương 22 22 990 990
05HB01 5 Trần Hữu Trang 276 Trần Hưng Đạo 5 5 250 250
07HB01 7 Nam Sài Gòn Phường Tân Phú 2 2 50 50
10FB01 10 Nguyễn An Ninh 93 Trần Nhân Tôn 15 15 675 675
10HB01 10 Diên Hồng 553 Ng Tri Phương 7 7 315 315
10HB02 10 Sương Nguyệt Anh 249 Hòa Hảo 5 5 225 225
11FB01 11 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 46/7 Lò Siêu 16 16 710 710
13FB01 BT Hoàng Hoa Thám 6 Hoàng Hoa Thám 13 13 585 585
14FB01 GV Nguyễn Trung Trực 9/168 Đường 26/3 20 20 1000 1000
15FB01 PN Hàn Thuyên 188 Lê Văn Sĩ 16 16 720 720
16FB01 TB PH/THPT BC Lý Tự Trọng 390 Hoàng Văn Thụ 12 12 540 540
16FB02 TB Nguyễn Thái Bình 913-915 LT Kiệt 20 20 900 900
      TỔNG 204 204 9355 9355
 
Trường Công lập ( THPT )
MT Q TRƯỜNG Địa chỉ SỐ LỚP TUYỂN SỐ HỌC SINH TUYỂN
BC CL TS BC CL TS NV1
01FA01 1 Trưng Vương 3A Ng Bỉnh Khiêm   16 16   720 720 2002
01FA02 1 Bùi Thị Xuân 73-75 Bùi Thị Xuân 1 12 13 45 540 585 1393
01FA03 1 Năng khiếu TDTT Điện Biên Phủ 2 2 4 90 90 180 336
01HA01 1 Chuyên Trần Đại Nghĩa 53 Nguyễn Du 3 6 9 90 180 270  
02FA01 2 Giồng Ông Tố Phường Bình Trưng 3 9 12 135 405 540 590
02HA01 2 Thủ Thiêm Phường An Khánh 3 7 10 135 315 450 211
03FA01 3 Lê Quý Đôn 110 Ng Thị Minh Khai 4 11 15 180 495 675 1408
03FA02 3 Nguyễn Thị Minh Khai 275 Điện Biên Phủ 3 15 18 135 630 765 1427
03FA03 3 Lê Thị Hồng Gấm 147 Pasteur P.6 4 8 12 180 360 540 692
04FA01 4 Nguyễn Trãi 364 Ng Tất Thành 3 14 17 135 630 765 1354
04HA01 4 Nguyễn Hữu Thọ 209 Tôn Thât Thuyết 1 5 6 45 225 270  
05FA01 5 Chuyên Lê Hồng Phong 235 Nguyễn Văn Cừ 5 20 25 250 750 1000  
05FA02 5 Hùng Vương 124 Hùng Vương 7 18 25 315 810 1125 2582
05FA03 5 Năng khiếu 153 Ng Chí Thanh 2 7 9 70 200 270  
05FA04 5 Thực Hành ĐHSP 280 An Dương Vương 1 3 4 40 120 160 375
06FA01 6 Mạc Đĩnh Chi 4 Tân Hòa Đông 11 14 25 495 630 1125 1948
06FA02 6 Bình Phú 84/47 Lý Chiêu Hoàng   18 18   810 810 1233
07FA01 7 Lê Thánh Tôn Đ 17 P.Tân Kiểng Q7 2 8 10 90 360 450 324
07HA01 7 Ngô Quyền 1360 P.Phú Mỹ Q7 3 12 15 135 540 675 693
07HA02 7 Tân Phong 19F KP 1 P. Tân Phong 3 9 12 135 405 540 268
08FA01 8 Lương Văn Can 173 Chánh Hưng 3 12 15 135 540 675 1245
08FA02 8 Ngô Gia Tự 360E Bến Bình Đông 3 10 13 135 450 585 296
08FA03 8 Tạ Quang Bửu 909 Tạ Quang Bửu   18 18   810 810 792
08HA01 8 TDTT Nguyễn Thị Định Phường 16 2 3 5 90 135 225  
09FA01 9 Nguyễn Huệ P.Long Thạnh Mỹ 4 12 16 180 540 720 672
09FA02 9 Phước Long P. Phước Long 3 9 12 135 405 540 403
09FA03 9 Long Trường P. Long Trường 4 11 15 180 495 675 140
10FA01 10 Nguyễn Khuyến 514 Ng Tri Phương 4 14 18 180 630 810 3067
10FA02 10 Nguyễn Du 21 ĐNai-CX Bắc Hải 3 12 15 135 540 675 1389
11FA01 11 Nguyễn Hiền 1/3 Cư xá Bình Thới 4 11 15 180 495 675 1915
12FA01 12 Võ Trường Toản Phường Hiệp Thành   18 18   810 810 283
12FA02 12 Trường Chinh P. Đông Hưng Thuận 3 10 13 135 450 585 356
12HA01 12 Thạnh Lộc Phường Thạnh Lộc 3 9 12 135 405 540 116
13FA01 BT Thanh Đa Lô G Cư xá Thanh Đa 3 9 12 135 405 540 615
13FA02 BT Võ Thị Sáu 95 Đinh Tiên Hoàng 8 10 18 360 450 810 1719
13FA03 BT Gia Định 195/29 XV Nghệ Tĩnh 5 17 22 250 765 1015 1334
13FA04 BT Phan Đăng Lưu 27 Nguyễn Văn Đậu 4 12 16 180 540 720 1368
14FA01 GV Gò Vấp 90 Nguyễn Thái Sơn   14 14   630 630 1902
14FA02 GV Nguyễn Công Trứ 97 Quang Trung 6 18 24 270 810 1080 1266
14FA03 GV Trần Hưng Đạo P17 Gò Vấp 2 12 14 90 540 630  
15FA01 PN Phú Nhuận 37 Đặng Văn Ngữ 4 13 17 180 585 765 1369
16FA01 TB Nguyễn Chí Thanh 189/4 Hoàng Hoa Thám 3 11 14 135 495 630 898
16FA02 TB Nguyễn Thượng Hiền 544 CMT8   17 17   765 765 1761
17FA01 Nguyễn Hữu Huân 1 Đoàn Kết 4 13 17 180 585 765 993
17FA02 Thủ Đức 45/1 Đặng Văn Bi 2 14 16   630 630 1408
17FA03 Tam Phú Phường Tam Phú   10 10   450 450 652
17FA04 Hiệp Bình P. Hiệp Bình Phước   10 10 100 450 550  
18FA01 BC Bình Chánh Xã Bình Chánh 4 14 18 180 630 810 633
18HA02 BC Lê Minh Xuân Xã Lê Minh Xuân 2 10 12 90 450 540 631
18HA03 BC Đa Phước Xã Đa Phước 3 11 14 135 495 630 314
19FA01 CG Bình Khánh Xã Bình Khánh   17 17   765 765 260
19FA02 CG Cần Thạnh Xã Cần Thạnh   9 9   405 405 301
20FA01 CC Củ Chi Khu phố 1 Thị trấn   15 15   675 675 802
20FA02 CC Quang Trung Xã Phước Thạnh   10 10   450 450 573
20FA03 CC An Nhơn Tây Xã An Nhơn Tây 2 10 12 90 450 540 463
20FA04 CC Trung Phú Xã Tân Thạnh Đông 3 12 15 135 540 675 1011
20FA05 CC Trung Lập Xã Trung Lập   10 10   450 450 357
20FA06 CC Phú Hòa Xã Phú Hòa Đông 2 10 12 90 450 540 301
20FA07 CC Tân Thông Hội Xã Tân Thông Hội 3 9 12 135 405 540 329
20HA01 CC Thiếu Sinh Quân Xã An Nhơn Tây              
21FA01 HM Nguyễn Hữu Cầu Xã Trung Chánh 3 11 14 135 495 630 396
21FA02 HM Lý Thường Kiệt Xã Thới Tam 2 8 10 90 360 450 1181
21FA03 HM Bà Điểm Xã Bà Điểm 3 9 12 135 405 540 881
21FA04 HM Nguyễn Văn Cừ Xã Xuân Thới Thượng 2 8 10 90 360 450 266
21FA05 HM Nguyễn Hữu Tiến Xã Đông Thạnh 2 12 14 90 540 630 308
22FA01 NB Long Thới Xã Long Thới   12 12   540 540 267
23FA01 TP Tân Bình Đường 27/3 - P14 4 14 18 180 630 810 1470
23FA02 TP Trần Phú Đường số 37 - P18 8 14 22 360 630 990 2025
24HA01 BTA An Lạc Thị trấn An Lạc 7 7 14 315 315 630 595
 
    SỐ LỚP TUYỂN SỐ HỌC SINH TUYỂN
DL BC CL TS DL BC CL TS
CÔNG LẬP CÓ LỚP BÁN CÔNG TỔNG   188 775 963   8450 34460 42910
TOÀN THÀNH   193 392 775 1360 7730 17805 34460 59995
 

Trường học 2 buổi/ngày: Trưng Vương, Bình Phú, Tạ Quang Bửu, Hiệp Thành Tam Phú, Trung Lập, Phú Hòa, Cần Thạnh, Gò Vấp, Lê Minh Xuân, Thủ Đức, Nguyễn Thị Định, Lương Thế Vinh, Nam Sài Gòn, Long Trường.

Trường học diện kích cầu: Lê Quý Đôn, Marie Curie, Nguyễn Thị Minh Khai, Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Thái Bình, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, An Lạc, Lương Thế Vinh, Phan Đăng Lưu.

Trường có tuyển riêng: Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, PT Năng Khiếu, Thiếu Sinh Quân, Nguyễn Thị Định.

Trường có tăng cường tiếng Anh: Trần Đại Nghĩa, Lê Quý Đôn.

Trường tăng cường tiếng Pháp: Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Marie Curie.

Trường THPT Hệ phân ban: Lê Quý Đôn, Nguyễn Thị Minh Khai, Marie Curie, Nguyễn Thị Diệu, Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Hiền, Nguyễn Hữu Huân.

Tin cùng chuyên mục