Ngày 16-5, trong phiên khai mạc Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, Ban Chấp hành Trung ương đã tiến hành bầu bổ sung 4 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII:
Đồng chí Lê Minh Hưng, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
- Ngày sinh: 11-12-1970; ngày vào Đảng: 21-8-2000
- Quê quán: xã Tân Mỹ Hà, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, khóa XIII; Chánh Văn phòng Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Chính sách công
Tóm tắt quá trình công tác:
- Từ tháng 10-1993 đến tháng 1-1998: Chuyên viên phòng Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF), Vụ Quan hệ quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Từ tháng 2-1998 đến tháng 2-2002: Phó Trưởng phòng/Trưởng phòng Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB), Vụ Hợp tác quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Từ tháng 3-2002 đến tháng 12-2009: Phó Vụ trưởng/Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Từ tháng 1-2010 đến tháng 10-2011: Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Từ tháng 10-2011 đến 10-2014: Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Từ tháng 11-2014 đến tháng 1-2016: Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
- Từ tháng 1-2016 đến tháng 4-2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.
- Từ tháng 4-2016 đến tháng 10-2020: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Từ tháng 10-2020 đến tháng 1-2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.
- Từ 1-2021 đến nay: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng; Đại biểu Quốc hội khóa XV (tháng 7-2021).
- Từ tháng 11-2021 đến nay: Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực.
Đồng chí Nguyễn Trọng Nghĩa, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
Ngày sinh: 6-3-1962; ngày vào Đảng: 28-8-1982;
Quê quán: xã Tân Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang;
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV, XV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học Xã hội và Nhân văn
Tóm tắt quá trình công tác:
- Từ tháng 4-1979 đến tháng 6-1979: Chiến sĩ Đại đội 2, Tiểu đoàn Ấp Bắc, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tiền Giang, Quân khu 9.
- Từ tháng 7-1979 đến tháng 10-1979: Chiến sĩ Tiểu đoàn 4, Sư đoàn 441, Quân khu 4.
- Từ tháng 11-1979 đến tháng 3-1980: Chiến sĩ Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 5, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3.
- Từ tháng 4-1980 đến tháng 7-1982: Học viên Trường Văn hóa Quân đoàn 3.
- Từ tháng 8-1982 đến tháng 6-1985: Học viên Trường Sĩ quan Chỉ huy - Kỹ thuật Thông tin.
- Từ tháng 7-1985 đến tháng 2-1986: Trung úy, Trợ lý Chính trị Tiểu đoàn Huấn luyện, Lữ đoàn 596, Binh chủng Thông tin.
- Từ tháng 3-1986 đến tháng 11-1986: Trung úy, Học viên Trường Đảng Binh chủng Thông tin.
- Từ tháng 12-1986 đến tháng 9-1987: Trung úy, Thượng úy, Giáo viên Trường Sĩ quan Chỉ huy-Kỹ thuật Thông tin.
- Từ tháng 10-1987 đến tháng 9-1988: Thượng úy, Trợ lý Huấn luyện; Phó Tiểu đoàn trưởng về Chính trị, Tiểu đoàn 40, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7.
- Từ tháng 10-1988 đến tháng 8-1995: Thượng úy, Đại úy, Thiếu tá Chủ nhiệm Chính trị, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7.
- Từ tháng 9-1995 đến tháng 8-2000: Thiếu tá, Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng về Chính trị, Trung đoàn Thông tin 23, Quân khu 7; Bí thư Đảng ủy Trung đoàn 23.
- Từ tháng 9-2000 đến tháng 10-2007: Trung tá, Thượng tá, Đại tá; Phó Phòng, Trưởng Phòng Tuyên huấn Cục Chính trị, Quân khu 7; Học viên Học viện Chính trị (10-2003 – 10-2004).
- Từ tháng 11-2007 đến tháng 4-2008: Đại tá, Phó Chính ủy Sư đoàn 5, Quân khu 7; Đảng ủy viên Sư đoàn 5.
- Từ tháng 5-2008 đến tháng 9-2009: Đại tá, Chính ủy Sư đoàn 5, Quân khu 7; Bí thư Đảng ủy Sư đoàn 5.
- Từ tháng 10-2009 đến tháng 7-2010: Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị, Quân khu 7; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cục Chính trị.
- Từ tháng 8-2010 đến tháng 8-2012: Thiếu tướng, Chính ủy Quân đoàn 4; Bí thư Đảng ủy Quân đoàn 4.
- Từ tháng 9-2012 đến 8-2017: Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Ủy viên Trung ương Đảng (1-2016); Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Quân ủy Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị; Học viên bồi dưỡng nguồn cán bộ cao cấp tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (2013).
- Từ tháng 9-2017 đến tháng 1-2021: Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Ủy viên Trung ương Đảng; Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Quân ủy Trung ương; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị.
- Từ tháng 2-2021 đến nay: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII; Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
- Từ tháng 6-2021: Hội đồng bầu cử Quốc gia công bố trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XV.
Đồng chí Bùi Thị Minh Hoài, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương
Ngày sinh: 12-1-1965; ngày vào Đảng: 19-1-1991
Quê quán: xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (dự khuyết), XI, XII, XIII
- Trưởng Ban Dân vận Trung ương: Khóa XIII
- Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương: Khóa XII
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ, Cử nhân Luật
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 8-1988 đến 6-1995: Cán bộ, Thanh tra viên cấp I, Thanh tra thành phố Nam Định, tỉnh Hà Nam.
- Từ tháng 7-1995 đến tháng 12-1996: Phó Chánh Thanh tra thành phố Nam Định, tỉnh Hà Nam.
- Từ tháng 1-1997 đến tháng 10-1998: Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính - Tổng hợp, Thanh tra viên cấp II, Thanh tra tỉnh Hà Nam.
- Từ tháng 10-1998 đến tháng 12-2000: Kiểm tra viên chính, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hà Nam.
- Từ tháng 12-2000 đến tháng 4-2004: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hà Nam.
- Từ tháng 5-2004 đến tháng 2-2006: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Nam.
- Từ tháng 2-2006 đến tháng 8-2008: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa X (tháng 4-2006).
- Từ tháng 9-2008 đến tháng 3-2009: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
- Từ tháng 3-2009 đến tháng 3-2011: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa X, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam.
- Từ tháng 3-2011 đến tháng 4-2018: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII (từ tháng 1-2016); Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối các Cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương nhiệm kỳ 2010-2015.
- Từ tháng 5-2018 đến tháng 1-2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
- Từ tháng 2-2021 đến tháng 3-2021: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII (chờ nhận nhiệm vụ Trưởng Ban Dân vận Trung ương theo phân công của Bộ Chính trị).
- Từ tháng 4-2021 đến nay: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng Ban Dân vận Trung ương.
- Tháng 6-2021: Hội đồng bầu cử Quốc gia công bố trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XV.
Đồng chí Đỗ Văn Chiến, Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày sinh: 10-11-1962; ngày vào Đảng: 13-9-1986;
Quê quán: xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang;
Dân tộc: Sán Dìu
Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (dự khuyết), XI, XII, XIII
- Bí thư Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhiệm kỳ 2019-2024 (từ 4-2021)
- Phó Chủ tịch Hội đồng bầu cử Quốc gia (từ 4-2021)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV, XV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Nông nghiệp
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 10-1986 đến tháng 3-1988: Cán bộ tổng hợp, Phòng hành chính tổng hợp Trường Đại học Nông nghiệp 3 Bắc Thái.
- Từ tháng 4-1988 đến tháng 10-1988: Phó Phòng Hành chính tổng hợp, Trường Đại học Nông nghiệp 3 Bắc Thái.
- Từ tháng 11-1988 đến tháng 9-1989: Cán bộ, Xí nghiệp Nông công nghiệp Chè Tân Trào Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 10-1989 đến tháng 5-1991: Trưởng Phòng quản lý sản xuất kinh doanh, Xí nghiệp Nông công nghiệp Chè Tân Trào Sơn Dương, Tuyên Quang, thuộc Liên hiệp các xí nghiệp chè Việt Nam.
- Từ tháng 6-1991 đến tháng 8-1993: Phó Giám đốc Xí nghiệp Nông công nghiệp chè Tân Trào Sơn Dương, Tuyên Quang thuộc Liên hiệp các xí nghiệp chè Việt Nam.
- Từ tháng 9-1993 đến tháng 12-1994: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 1-1995 đến tháng 1-1996: Phó Trưởng Ban Tài chính - Quản trị Tỉnh ủy Tuyên Quang.
- Từ tháng 2-1996 đến tháng 3-1998: Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Tỉnh ủy Tuyên Quang.
- Từ tháng 4-1998 đến tháng 5-1998: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 6-1998 đến tháng 11-1999: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 12-1999 đến tháng 8-2001: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 9-2001 đến tháng 4-2006: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 5-2006 đến tháng 1-2007: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 2-2007 đến tháng 4-2009: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 5-2009 đến tháng 1-2011: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 2-2011 đến tháng 6-2011: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
- Từ tháng 6-2011 đến tháng 8-2011: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang (chờ Bộ Chính trị phân công công tác theo văn bản số 888/CVVPTW ngày 10-6-2011 của Văn phòng Trung ương Đảng); Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
- Từ tháng 8-2011 đến tháng 2-2015: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái nhiệm kỳ 2010-2015; Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
- Từ tháng 2-2015 đến tháng 4-2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
- Từ tháng 4-2016 đến tháng 1-2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; Đại biểu Quốc hội khóa XIV.
- Từ tháng 2-2021 đến tháng 4-2021: Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; Đại biểu Quốc hội khóa XIV.
- Từ 4-2021 đến nay: Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhiệm kỳ 2019-2024, Phó Chủ tịch Hội đồng bầu cử Quốc gia (từ 9-4-2021).
- Từ tháng 6-2021: Hội đồng bầu cử Quốc gia công bố trúng cử Đại biểu Quốc hội khóa XV.